Kết quả tìm kiếm

Tải biểu ghi 
Tìm thấy 63 biểu ghi Tiếp tục tìm kiếm :
1 2 3
Sắp xếp theo :     Hiển thị:  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1 Ảnh hưởng của hiện tượng ma sát âm đến sức chịu tải của cọc trong công trình bến bệ cọc cao trên nền đất yếu / Trần Huy Thanh . - 2012 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 32, tr.24-28
  • Chỉ số phân loại DDC: 624
  • 2 Ảnh hưởng của nền đất yếu đến quá trình tính toán thiết kế và khai thác sử dụng công trình bến bệ cọc cao / Nguyễn Văn Ngọc . - 2017 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 49, tr.51-55
  • Chỉ số phân loại DDC: 624
  • 3 Bến cảng trên nền đất yếu / Phạm Văn Giáp, Bùi Việt Đông . - Tái bản. - H. : Xây dựng, 2009 . - 166 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VT 04370-PD/VT 04372, PD/VT 05226, PD/VT 05555, PD/VT 05556, PD/VT 05972, PD/VT 05973, PM/VT 06443, PM/VT 06444, PM/VT 07381, PM/VT 07953-PM/VT 07955, PM/VT 08293, PM/VT 08294
  • Chỉ số phân loại DDC: 627
  • 4 Chỉ dẫn kỹ thuật thi công và kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi (CTĐT) / Nguyễn Văn Quảng chủ biên . - H. : Xây dựng, 1998 . - 119tr. ; 19cm
  • Thông tin xếp giá: Pd/vv 02071, Pd/vv 02072, Pm/vv 01557-Pm/vv 01559
  • Chỉ số phân loại DDC: 721.028
  • 5 Chỉ dẫn thiết kế và thi công cọc baret tường trong đất và neo trong đất = Guidelines for design and construction of barrettes, diaphgram wall and ground anchor / Nguyễn Văn Quảng . - Tái bản. - H. : Xây dựng, 2011 . - 94tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VT 04278-PD/VT 04280, PM/VT 06391, PM/VT 06392
  • Chỉ số phân loại DDC: 624.1
  • 6 Công nghệ mới đánh giá chất lượng cọc/ Nguyễn Hữu Đẩu . - H.: Xây dựng, 2000 . - 249 tr.; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: Pd/vt 01875, Pd/vt 01876, Pm/vt 03920-Pm/vt 03922
  • Chỉ số phân loại DDC: 624.1
  • 7 Đánh giá sự phù hợp của các phương pháp hiện hành xác định sức chịu tải của cọc trong điều kiện địa chất Hải Phòng / Nguyễn Dịu Hương; Nghd.: TS. Phạm Văn Thứ . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải, 2009 . - 174 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 00824
  • Chỉ số phân loại DDC: 627
  • 8 Đánh giá việc áp dụng cọc khoan nhồi trong xây dựng công trình bến bệ cọc cao / Đỗ Hồng Thái; Nghd.:TS Phạm Văn Giáp . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải, 2002 . - 121tr. ; 29cm + 1 tóm tắt
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 00329
  • Chỉ số phân loại DDC: 627
  • 9 Định hướng về thiết bị thi công cọc xi măng đất theo công nghệ trộn khô phục vụ gia cố nền đất yếu ở Việt Nam / Nguyễn Xuân Khang, Nguyễn Chí Minh . - 2009 // Tạp chí Giao thông vận tải, Số 3, tr. 30-32
  • Chỉ số phân loại DDC: 627
  • 10 Kỹ thuật thi công / Nguyễn Đình Hiện . - H. : Xây dựng, 1999 . - 216tr. ; 28cm
  • Thông tin xếp giá: KTTC 0001-KTTC 0050, Pd/vt 01777, Pd/vt 01778
  • Chỉ số phân loại DDC: 624.1
  • 11 Kỹ thuật thi công. T. 1 / Đỗ Đình Đức (c.b), Lê Kiều, Nguyễn Việt Tuấn . - H. : Xây dựng, 2004 . - 254tr. ; 27cm
  • Thông tin xếp giá: Pd/vt 02691
  • Chỉ số phân loại DDC: 624.1
  • File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/SACH%20TV%20SO%20HOA/V-book/PDVT%2002691%20-%20Ky-thuat-thi-cong-T1-2004.pdf
  • 12 Lựa chọn biện pháp thi công/ Phạm Ngọc Vương . - Hải Phòng : Khoa Công trình, 2018 . - 115tr. ; 30cm
  • File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/Ebook-2023/16445-%20L%E1%BB%B1a%20ch%E1%BB%8Dn%20bi%E1%BB%87n%20ph%C3%A1p%20TC.pdf
  • 13 Móng cọc / Nguyễn Như Khải, Trịnh Trọng Hàn biên soạn . - H. : Xây dựng, 1994 . - 132 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: MCOC 0017, MCOC 0060
  • Chỉ số phân loại DDC: 624.1
  • 14 Móng cọc phân tích và thiết kế / Vũ Công Ngữ, Nguyễn Thái . - H. : Khoa học kỹ thuật, 2006 . - 252tr. ; 21cm
  • Chỉ số phân loại DDC: 624
  • File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/Ebook-2023/18_Mongcoc_ThayNgu.pdf
  • 15 Móng cọc tiết diện nhỏ : Tiêu chuẩn thiết kế. Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu . - H. : Xây dựng, 1996 . - 53tr. ; 28cm
  • Thông tin xếp giá: Pd/vt 01795, Pd/vt 01796, Pm/vt 03271-Pm/vt 03273
  • Chỉ số phân loại DDC: 624.1
  • 16 Móng cọc trong thực tế xây dựng =Pile founđtions in engineering practice/ D. Sharma Hari; Lê Mạnh Lân dịch; Nguyễn Kim Chi biên tập . - H.: Xây dựng, 1999 . - 742 tr.; 19 cm
  • Thông tin xếp giá: Pd/vv 02067, Pd/vv 02068, Pm/vv 01504-Pm/vv 01506
  • Chỉ số phân loại DDC: 624.1
  • 17 Một số đề xuất lựa chọn kết cấu cọc hợp lý trong móng công trình thủy công / Nguyễn Văn Ngọc . - 2012 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 32, tr.16-19
  • Chỉ số phân loại DDC: 624
  • 18 Một số giải pháp đẩy nhanh tiến độ thi công công trình bến bệ cọc cao / Đoàn Thế Mạnh . - 2012 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 32, tr.20-23
  • Chỉ số phân loại DDC: 627
  • 19 Nền và móng / Phan Hồng Quân . - Tái bản lần thứ 6 có sửa chữa và bổ sung. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2016 . - 267tr. ; 27cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VT 06376, PM/VT 08630, PM/VT 08631
  • Chỉ số phân loại DDC: 624.1
  • 20 Nghiên cứu ảnh hưởng của điều kiện địa chất đến lựa chọn kết cấu và tính toán công trình bến bệ cọc cao / Nguyễn Việt Anh; Nghd.: TS. Nguyễn Văn Ngọc . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải, 2009 . - 108 tr. ; 30 cm + 01 tón tắt
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 00828
  • Chỉ số phân loại DDC: 627
  • 21 Nghiên cứu ảnh hưởng của việc chia đài cọc liền khối thành các đài cọc độc lập được liên kết bởi dầm tới sự phân bố nội lực của các cọc / Trần Long Giang . - 2015 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 44, tr.13-16
  • Chỉ số phân loại DDC: 624
  • 22 Nghiên cứu ảnh hưởng của việc lựa chọn kết cấu, bố trí nền cọc trong công trình bến bệ cọc cao đối với việc phân bố nội lực trong công trình / Phạm Ngọc Hùng; Nghd.: Nguyễn Văn Ngọc . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 147tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 01840
  • Chỉ số phân loại DDC: 627
  • 23 Nghiên cứu biện pháp thay thế, đóng mới cọc bê tông bị hư hỏng, thất lạc tại một số tuyến kè trên sông Hồng / Lê Thị Hương Giang, Đoàn Thị Hồng Nhung . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 42tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: NCKH 01265
  • Chỉ số phân loại DDC: 693
  • 24 Nghiên cứu đề xuất quy trình ứng dụng công nghệ GPS trong định vị thi công đóng cọc và lắp ghép cấu kiện công trình biển bằng hệ thống toàn đạc GPS trimble 5700 / Ths. Nguyễn Trọng Khuê . - 2006 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ Hàng hải, Số 7+8, tr. 91-95
  • Chỉ số phân loại DDC: 690
  • 25 Nghiên cứu giải pháp móng cọc khoan nhồi đường kính nhỏ D=400 đến D=600 trong điều kiện đất nền khu vực các quận nội thành thành phố Hải Phòng / Phạm Đức Toàn; Nghd.: PGS.TS Phạm Văn Thứ . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 102 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 02471
  • Chỉ số phân loại DDC: 627
  • 26 Nghiên cứu giải pháp xử lý nối ghép các đoạn cọc bê tông cốt thép / Lê Thị Bích Thuỷ . - 2007 // Tạp chí Giao thông vận tải, Số 9, tr. 38-40
  • Chỉ số phân loại DDC: 624
  • 27 Nghiên cứu lựa chọn hợp lý kết cấu cọc cho công trình tại vùng đất yếu / Nguyễn Minh Hiếu; Nghd.: Nguyễn Văn Ngọc . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 86 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 01938
  • Chỉ số phân loại DDC: 627
  • 28 Nghiên cứu một số biện pháp giảm áp lực đất tác động lên công trình bến tường cọc / Vũ Thế Hùng; Nghd.: TS. Nguyễn Văn Ngọc . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2010 . - 108 tr. ; 30 cm + 01 tóm tắt
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 00971
  • Chỉ số phân loại DDC: 627
  • 29 Nghiên cứu một số tiêu chuẩn xác định sức chịu tải của cọc đơn theo đất nền và khả năng áp dụng trong điều kiện địa chất Việt Nam / Cao Đức Thắng; Nghd.: TS Hà Xuân Chuẩn . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải, 2010 . - 201 tr. ; 30 cm + 01 tóm tắt
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 00948
  • Chỉ số phân loại DDC: 624.1
  • 30 Nghiên cứu nâng cao ổn định tổng thể công trình bến bệ cọc cao xây dựng trên nền đất yếu bằng trụ đất-xi măng / Nguyễn Quốc Trung; Nghd.: Phạm Văn Thứ . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2013 . - 115tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 01636
  • Chỉ số phân loại DDC: 627
  • 1 2 3
    Tìm thấy 63 biểu ghi Tiếp tục tìm kiếm :