Kết quả tìm kiếm

Tải biểu ghi 
Tìm thấy 27 biểu ghi Tiếp tục tìm kiếm :
1
Sắp xếp theo :     Hiển thị:  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1 Nghiên cứu ảnh hưởng của pozzolan tự nhiên và đá vôi đến cường độ và độ bền của bê tông xi măng./ Phạm Văn Toàn, Phạm Thị Ly . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 53tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: NCKH 01571
  • Chỉ số phân loại DDC: 624
  • 2 Nghiên cứu các đặc tính của bê tông nhựa nóng có một phần cốt liệu từ cao su phế thải / Phạm Thị Ly . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 33tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: NCKH 00927
  • Chỉ số phân loại DDC: 693
  • 3 Nghiên cứu cơ sở lý thuyết và kinh nghiệm xây dựng kết cấu áo đường định hình cho giao thông thành phố Hải Phòng / Phạm Thị Ly, Đoàn Thị Hồng Ngọc, Nguyễn Hải Hòa . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt nam, 2015 . - 40tr. ; 30 cm.+ 01 TT
  • Thông tin xếp giá: NCKH 00394
  • Chỉ số phân loại DDC: 627
  • 4 Nghiên cứu tăng cường mặt đường bê tông asphalt cũ bằng lớp mỏng bê tông xi măng / Phạm Thị Ly . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 49tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: NCKH 00079
  • Chỉ số phân loại DDC: 693
  • 5 Nghiên cứu ứng dụng ADS CIVIL ROAD, IHSDM hỗ trợ thiết kế yếu tố hình học đường và đánh giá mức độ an toàn của đường ô tô / Phạm Thị Ly; Vũ Thị Khánh Chi . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2019 . - 68tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: NCKH 01107
  • Chỉ số phân loại DDC: 627
  • 6 Nghiên cứu ứng dụng công nghệ thi công kết cấu nhịp cầu trên đà giáo di động ( Movable scaffolding system - MSS) / Đoàn Như Sơn, Phạm Thị Ly, Đoàn Thị Hồng Ngọc . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 36 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: NCKH 00076
  • Chỉ số phân loại DDC: 627
  • 7 Nghiên cứu, đánh giá các yếu tố hình học của tuyến đường ngay từ giai đoạn thiết kế để dự báo điểm đen và rủi ro tai nạn trên một số tuyến đường vành đai tại Hải Phòng/ Phạm Thị Ly, Nguyễn Phan Anh, Lê Thị Lệ . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2022 . - 46tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: NCKH 01499
  • Chỉ số phân loại DDC: 627
  • 8 Phân tích đánh giá an toàn kết cấu dàn phẳng theo lý thuyết độ tin cậy/ Đoàn Như Sơn, Phạm Thị Ly, Nguyễn Phan Anh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 26tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: NCKH 01568
  • Chỉ số phân loại DDC: 624
  • 9 Thiết kế cải tạo nâng cấp đường lộ 17, địa phận huyện Vĩnh Bảo, Hải Phòng (Km +0,00 - Km 4+0,00) / Đoàn Thị Hoa, Phan Đức Thuận, Vũ Đình Thành; Nghd.: Phạm Thị Ly . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 78tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 19809
  • Chỉ số phân loại DDC: 624
  • 10 Thiết kế cải tạo nâng cấp đường tỉnh lộ 37, địa phận huyện Thái Thụy, Thái Bình (Km 5+0,00 - Km9+500.00 / Vũ Thị Hạnh, Nguyễn Thị Hương, Lê Trung Kiên; Nghd.: Phạm Thị Ly . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 89tr. ; 30cm+ 01BV
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 19826
  • Chỉ số phân loại DDC: 624
  • 11 Thiết kế cầu Ngọc Tháp vượt sông Hồng tỉnh Phú Thọ / Cù Văn Quý; Nghd.: Ths Phạm Thị Ly . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 236 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 16423
  • Chỉ số phân loại DDC: 624
  • 12 Thiết kế đường Đình Nẻo, Phúc Lâm, Tỉnh Bắc Giang (Km14+0.0-Km 16+0.0) / Nguyễn Văn Chung; Nghd.: Phạm Thị Ly . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2014 . - 159 tr. ; 30 cm + 11 BV
  • Thông tin xếp giá: PD/BV 12677, PD/TK 12677
  • Chỉ số phân loại DDC: 624
  • 13 Thiết kế đường quốc lộ 9 (KM2+0.0-KM4+0.0) / Phạm Khắc Huấn; Nghd.: Phạm Thị Ly . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2014 . - 168 tr. ; 30 cm + 09 BV
  • Thông tin xếp giá: PD/BV 12678, PD/TK 12678
  • Chỉ số phân loại DDC: 624
  • 14 Thiết kế đường quốc lộ 9, thị xã Đông Hà, tỉnh Quảng Trị (KM0+0.0-KM2+0.0) / Nguyễn Đắc Hiệp; Nghd.: Phạm Thị Ly . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2014 . - 215 tr. ; 30 cm + 11 BV
  • Thông tin xếp giá: PD/BV 12689, PD/TK 12689
  • Chỉ số phân loại DDC: 624
  • 15 Thiết kế đường Yên Bắc, Yên Nam (KM0+0.0-KM2+0.0) huyện Duy Tiên-Tỉnh Hà Nam / Đồng Xuân Hoan; Nghd.: Phạm Thị Ly . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2014 . - 204 tr. ; 30 cm + 12 BV
  • Thông tin xếp giá: PD/BV 12688, PD/TK 12688
  • Chỉ số phân loại DDC: 624
  • 16 Thiết kế lập dự án xây dựng tuyến đường A-B, huyện Hương Sơn, Hà Tĩnh / Nguyễn Anh Quý, Nguyễn Khắc Trung, Vũ Hải Trung; Nghd.: Phạm Thị Ly . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 89tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 20411
  • Chỉ số phân loại DDC: 690
  • 17 Thiết kế nâng cấp cải tạo đường liên xã Minh Tân - Bình Thanh huyện Kiến Xương, Thái Bình ( Km1+0.00-Km3+0.00) / Trần Văn Thành, Nguyễn Đức Vinh, Nguyễn Dương Vương; Nghd.: Phạm Thị Ly . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 106 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 17730
  • Chỉ số phân loại DDC: 624
  • 18 Thiết kế nâng cấp cải tạo tuyến đường 354, xã Mỹ Đức, huyện An Lão, Thành phố Hải Phòng / Vũ Thị Lan Anh, Lê Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Duyên; Nghd.: Phạm Thị Ly . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 166 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 17735
  • Chỉ số phân loại DDC: 624
  • 19 Thiết kế tổ chức thi công dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp đường nối ừ cầu Lạng Am đến cầu Nhân Mục, huyện Vĩnh Bảo, Hải Phòng (Km 16+0.00-Km19+0.00) / Nguyễn Thị Hà, Đặng Bá Duy, Đào Thúy Hằng, Trương Văn Lĩnh; Nghd.: Phạm Thị Ly . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 81tr.; 30cm
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 18198
  • Chỉ số phân loại DDC: 690
  • 20 Thiết kế tổ chức thi công dự án đầu tư xây dựng tuyến đường mới giả định A-G, Vành đai 1, Tỉnh Thái Nguyên (Km0+0.00 = Km6+755.16) / Nguyễn Quang Huy, Nguyễn Tá Dương, Nguyễn Tiến Đạt ; Nghd.: Phạm Thị Ly . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 110tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 18893
  • Chỉ số phân loại DDC: 690
  • 21 Thiết kế tổ chức thi công tỉnh lộ 356, huyện Cát Bà, Hải Phòng (Km 0+0.00 - Km 2+100.00) / Phạm Trần Trung Kiên, Vũ Tiến Thành, Đào Xuân Việt; Nghd.: Phạm Thi Ly . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2021 . - 87tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 19929
  • Chỉ số phân loại DDC: 624
  • 22 Thiết kế tổ chức thi công tuyến đường vành đai biên giới Pomlot - Núa Ngam, Huổi Puốc, tỉnh Điện Biên / Đặng Thành Đạt, Bùi Hùng Mạnh, Vũ Ngọc Minh; Nghd.: Phạm Thị Ly . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 116 tr.; 30 cm+02 BV
  • Thông tin xếp giá: PD/BV 17728, PD/TK 17728
  • Chỉ số phân loại DDC: 624
  • 23 Thiết kế tuyến đường DDT huyện Bình Lục - Tỉnh Hà Nam ( Km 12+00 - Km 14+00) / Mai Văn Thiện; Nghd.: Ths Phạm Thị Ly . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 181 tr. ; 30cm+ 13 BV
  • Thông tin xếp giá: PD/BV 14727, PD/TK 14727
  • Chỉ số phân loại DDC: 624.1
  • 24 Thiết kế tuyến đường đỉnh Nẻo, Phúc Lâm, tỉnh Bắc Giang ( Km 10+0.0 - Km 12+ 0.0). / Trần Văn Nguyên; Nghd.: Phạm Thị Ly . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2014 . - 146 tr. ; 30 cm. + 10 bản vẽ
  • Thông tin xếp giá: PD/BV 12690, PD/TK 12690
  • Chỉ số phân loại DDC: 624
  • 25 Thiết kế tuyến đường quốc lộ I (Km1420+0.00-Km1422+0.00) / Phạm Đức Điều; Nghd.: Phạm Thị Ly . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 186tr. ; 30cm+ 15BV
  • Thông tin xếp giá: PD/BV 13981, PD/TK 13981
  • Chỉ số phân loại DDC: 624
  • 26 Thiết kế tuyến đường tỉnh 295 (Km6+00-Km8+00) / Hoàng Phượng Loan; Nghd.: Phạm Thị Ly . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 142tr. ; 30cm+ 12BV
  • Thông tin xếp giá: PD/BV 13984, PD/TK 13984
  • Chỉ số phân loại DDC: 624
  • 27 Thiết kế tuyến đường tỉnh 295 từ KM 0+00 đến KM 2+00 thuộc huyện Lục Nam - Bắc Giang. / Nguyễn Văn Hòa; Nghd.: Ths Phạm Thị Ly . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 179 tr. ; 30cm+ 11 BV
  • Thông tin xếp giá: PD/BV 14731, PD/TK 14731
  • Chỉ số phân loại DDC: 624.1
  • 1
    Tìm thấy 27 biểu ghi Tiếp tục tìm kiếm :