Kết quả tìm kiếm

Tải biểu ghi 
Tìm thấy 67 biểu ghi Tiếp tục tìm kiếm :
1 2 3
Sắp xếp theo :     Hiển thị:  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1 Biện pháp hoàn thiện công tác kiểm soát hải quan tại Cục Hải quan Quảng Ninh / Phạm Hồng Hải; Nghd.: Nguyễn Văn Sơn . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2019 . - 90tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 03949
  • Chỉ số phân loại DDC: 658
  • 2 Biện pháp hoàn thiện công tác quản lý các dự án cấp nước sạch từ nguồn vố NSNN trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh / Phạm Hồng Minh; Nghd.: Nguyễn Thái Sơn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 118tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 03150
  • Chỉ số phân loại DDC: 658
  • 3 Biện pháp hoàn thiện công tác quản trị nhân sự tại Cảng vụ đường thủy nội địa khu vực I / Phạm Hồng Quân; Nghd.: Vương Toàn Thuyên . - 92tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 04392
  • Chỉ số phân loại DDC: 658
  • 4 Biện pháp tăng cường công tác huy động vốn tại Agribank Huyện Cô Tô Tỉnh Quảng Ninh / Phạm Hồng Thái; Nghd.: Đỗ Thị Mai Thơm . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 70tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 04002
  • Chỉ số phân loại DDC: 658
  • 5 Biện pháp tăng cường công tác quản lý nợ thuế tại chi cục thuế huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh / Phạm Hồng Thủy; Nghd.: Lê Thanh Phương . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 86tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 03515
  • Chỉ số phân loại DDC: 658
  • 6 Biện pháp tăng cường quản lý ngân sách xã tại huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương / Phạm Hồng Đại ; Nghd.: Đặng Văn Hưng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 72tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 03170
  • Chỉ số phân loại DDC: 658
  • 7 Các biện pháp nhằm hoạch định chiến lược kinh doanh ở công ty Cổ phần vận tải biển Vinaship / Phạm Hồng Nghĩa; Nghd.: TS. Nguyễn Văn Sơn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2008 . - 70 tr. ; 29 cm + 01 bản tóm tắt
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 00763
  • Chỉ số phân loại DDC: 338
  • 8 Cải cách cảng và tư nhân hóa trong điều kiện cạnh tranh hạn chế: kinh nghiệm ở Colombia, Costa Rica và Nicaragua : Cao Thị Minh Phương, Phạm Hồng Quyên . - 2018 // Journal of student research, Số 1, tr.132-137
  • Chỉ số phân loại DDC: 330
  • 9 Chẩn đoán và sửa chữa hệ thống điện trên ô tô qua phần mềm giả lập Simulator electure / Phạm Hồng Minh, Trần Văn Thạch, Nguyễn Văn Khải; Nghd.: Trần Xuân Thế . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 59tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 19792
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.8
  • 10 Chiến lược mở rộng thị trường của ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam-Vietinbank / Nguyễn Thị Kim Oanh, Phạm Hồng Liên; Nghd.: Nguyễn Thị Quỳnh Nga . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 57tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 17818
  • Chỉ số phân loại DDC: 658
  • 11 Đánh giá công tác đàm phán ký kết và thực hiện hợp đồng giám định theo phương pháp đo mớn nước tại công ty cổ phần giám định Sao Việt năm 2016 / Nguyễn Thị Tuyết Mai, Phạm Hồng Phương, Nguyễn Ngọc Huyền, Đào Đức Trung; Nghd.: Trương Thị Minh Hằng . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 61 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 17286
  • Chỉ số phân loại DDC: 338
  • 12 Đánh giá hiện trạng chất thải rắn tại công ty cổ phần Trung Thủy xưởng gỗ cơ sở 2 và đề xuất các giải pháp cải thiện cho xưởng / Nguyễn Anh Quân, Nguyễn Anh Kỳ, Phạm Hồng Vân; Nghd.: Trần Anh Tuấn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 52 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 18153
  • Chỉ số phân loại DDC: 628
  • 13 Đánh giá hiệu quả kinh doanh mặt hàng sữa bột công thức của công ty cổ phần sữa Việt Nam Vinamilk / Phạm Hồng Nhung; Nghd.: Ths. Đỗ Đức Phú . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 52 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 14949
  • Chỉ số phân loại DDC: 382
  • 14 Đặc điểm cấu trúc kiến tạo khu vực nước sâu Tây và Tây Nam trũng sâu Biển Đông / Nguyễn Bá Đại (cb.), Trần Tuấn Dũng, Trần Trọng Lập, .. . - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2019 . - 348tr. : Minh họa ; 24cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VT 07668, PD/VT 07686, PM/VT 10279-PM/VT 10286
  • Chỉ số phân loại DDC: 551.461
  • 15 Đề xuất một số biện pháp nâng cao chất lượng dịch vụ LOGISTICS tại công ty TNHH MTV GEMADEPT Hải Phòng / Phạm Hồng Thúy; Nghd: Bùi Thanh Hải . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải; 2014 . - 78tr.; 27cm
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 13027
  • Chỉ số phân loại DDC: 338
  • 16 Định hướng thành công trong 3 phút = How to become success oriented in 3 minites / Phạm Hồng . - H. : Dân trí, 2018 . - 367tr. ; 21cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VV 07685, PD/VV 07686, PM/VV 05957, PM/VV 05958
  • Chỉ số phân loại DDC: 158.1
  • 17 Giáo trình điện tử thông tin/ Phạm Hồng Liên; Nguyễn Đức Phong biên tập . - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 1996 . - 298 tr.; 19 cm
  • Thông tin xếp giá: Pd/vv 02018, Pd/vv 02019, Pm/vv 01491-Pm/vv 01495
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.38
  • 18 Giáo trình quản trị kinh doanh lữ hành / Nguyễn Văn Mạnh, Phạm Hồng Chương chủ biên . - Tái bản lần thứ 3. - H. : Đại học Kinh tế quốc dân, 2012 . - 494tr. ; 24 cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VT 04833, PD/VT 04834, PM/VT 06668-PM/VT 06670
  • Chỉ số phân loại DDC: 338.4
  • 19 Giáo trình xử lý số tín hiệu / Phạm Hồng Thịnh biên soạn . - Bình Định : Đại học Quy Nhơn, 2009 . - 178tr
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.382
  • File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/GT-xu-ly-so-tin-hieu_Pham-Hong-Thinh_2009.pdf
  • 20 Giải pháp nhằm thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào ngành dệt may Việt Nam / Vũ Mai Anh, Phạm Hồng Nhung, Trần Thị Đức Hạnh; Nghd.: Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải Phòng: Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 56tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 19625
  • Chỉ số phân loại DDC: 382
  • 21 Hệ điều khiển DCS cho nhà máy sản xuất điện năng : Sách giáo trình dùng cho sinh viên các trường đại học kỹ thuật / Bùi Quốc Khánh, Nguyễn Duy Bình, Pham quang Đăng, .. . - Tái bản lần thứ 2, có sửa chữa. - H. : Khoa hoc và kỹ thuật, 2013 . - 275tr. ; 27cm
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.3
  • File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/He-dieu-khien-DCS-cho-nha-may-san-xuat-dien-nang_Bui-Quoc-Khanh_2013.pdf
  • 22 Hệ điều khiển DCS cho nhà máy sản xuất điện năng. T. 1 / Bùi Quốc Khánh, Nguyễn Duy Bình, Pham quang Đăng, ... (CTĐT) . - H. : Khoa hoc và kỹ thuật, 2006 . - 264tr. ; 27cm
  • Thông tin xếp giá: Pd/vt 02987-Pd/vt 02991, Pm/vt 05361-Pm/vt 05372, SDH/vt 01208, SDH/vt 01209, SDH/Vt 01230
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.3
  • 23 Hoàn thiện công tác quản lý thuế thu nhập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp ngoài quốc doanh trên địa bàn thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh / Phạm Hồng Hoa; Nghd. : Đỗ Thị Mai Thơm . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 94tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 03083
  • Chỉ số phân loại DDC: 658
  • 24 Kinh tế tuần hoàn : Định dạng và phát triển bền vững ở khu công nghiệp sinh thái Nam Cầu Kiền / Phạm Hồng Điệp, Đặng Việt Bách . - H. : Trí thức, 20?? . - 195tr. ; 24cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VT 08154-PD/VT 08156, PM/VT 11126, PM/VT 11127
  • Chỉ số phân loại DDC: 330
  • 25 Lập kế hoạch khai thác cho đội tàu hàng bách hóa của Công ty TNHH Hàng hải PHC trong quý II - 2019 / Bùi Thị Hồng, Phạm Hồng Quyên, Nguyễn Thị Thu Hương; Nghd.: Bùi Thanh Hả . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 83tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 18321
  • Chỉ số phân loại DDC: 338
  • 26 Lập kế hoạch và tổ chức thực hiện chuyến đi cho đội tàu hàng khô tại Công ty CP VTB Việt Nam (Vosco) quí 2/2022 / Phạm Bích Ngân, Phạm Hồng Nhung, Nguyễn Ngọc Khánh Huyền; Nghd.: Phạm Việt Hùng . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 104tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 20189
  • Chỉ số phân loại DDC: 338
  • 27 Lập phương án dẫn tàu ra, vào an toàn cảng Tân Vũ Hải Phòng / Nguyễn Mạnh Dũng, Phạm Hồng Thái; Nghd.: Nguyễn Đình Hải . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 70tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 19683
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.88
  • 28 Lập QTCN cho tàu chở hàng rời 34.000DWT tại công ty CNTT Phà Rừng / Phạm Hồng Thảo; Nghd.: Nguyễn Văn Hân . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 168tr. ; 30cm+ 10 BV
  • Thông tin xếp giá: PD/BV 14242, PD/TK 14242
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.82
  • 29 Lập quy trình công nghệ sửa chữa hệ trục tàu hàng 22.500 T máy chính 7UEC45LA / Phạm Hồng Sơn; Nghd.: Ths. Phạm Quốc Việt . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2010 . - 96 tr. ; 30 cm + 05 BV
  • Thông tin xếp giá: PD/BV 09663, PD/TK 09663
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.82
  • 30 Lập quy trình công nghệ tàu chở dầu/hóa chất 13.000 T tại Tổng công ty Công nghiệp tàu thủy Phà Rừng / Phạm Hồng Quang; Nghd.: PGS TS. Phạm Tiến Tỉnh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2010 . - 157 tr. ; 30 cm + 10 BV
  • Thông tin xếp giá: PD/BV 08766, PD/TK 08766
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.82
  • 1 2 3
    Tìm thấy 67 biểu ghi Tiếp tục tìm kiếm :